Sự khác nhau giữa Validation testing và Verification testing

Trong ngữ cảnh testing, 2 tư tưởng Verification (Xác minh) và Validation (Xác nhận) được thực hiện rộng rãi.

IEEE/ANSI định nghĩa verification là quy trình đánh giá một hệ thống hoặc một thành phần để xác định xem liệu các sản phẩm của một giai đoạn phát triển nhất định có đáp ứng được những yêu cầu được định tại thời điểm bắt đầu của giai đoạn đó không.

IEEE/ANSI định nghĩa validation là qui trình đánh giá một hệ thống hoặc một thành phần trong suốt quá trình phát triển hoặc lúc kết thúc của quá trình phát triển để xác định xem liệu nó có được làm ra đúng như những yêu cầu cụ thể như những yêu cầu lúc đầu đưa ra không.

Nói một cách ngắn gọn:

  • Verification đảm bảo rằng "bạn đi đúng hướng" (“you built it right”).
  • Validation đảm bảo rằng "bạn xây đúng cái mong muốn" (“you built the right thing”).
  1. Định nghĩa
  • Verification :Verification là một quá trình đánh giá các sản phẩm làm việc trung gian của một vòng đời phát triển phần mềm để kiểm tra xem liệu rằng chúng ta có đi đúng hướng để tạo ra sản phẩm cuối cùng.Nói cách khác, cũng có thể khẳng định rằng verification là một quá trình để đánh giá các sản phẩm trung gian của phần mềm để kiểm tra xem sản phẩm có đáp ứng các điều kiện đặt ra trong khi bắt đầu một giai đoạn
  • Validation: Validation là quá trình đánh giá sản phẩm cuối cùng để kiểm tra xem phần mềm có đáp ứng được yêu cầu nghiệp vụ không? Hoạt động validation bao gồm smoke testing, functional testing, regression testing, systems testing etc…

2.  Sự khác nhau giữa Verification Và Validation

* Verification:

  • Đánh giá các sản phẩm trung gian để kiểm tra xem nó có đáp ứng các yêu cầu cụ thể của từng giai đoạn không.
  • Kiểm tra xem sản phẩm có được xây dựng đúng theo yêu cầu và đặc điểm kỹ thuật thiết kế không.
  • Kiểm tra xem xây dựng sản phẩm đúng không ?
  • Điều này được thực hiện mà không cần chạy phần mềm.
  • Bao gồm tất cả các kỹ thuật test tĩnh Ví dụ bao gồm các bài đánh giá, kiểm tra và hướng dẫn

* Validation:

  • Đánh giá sản phẩm cuối cùng để kiểm tra xem nó có đáp ứng được yêu cầu nghiệp vụ không.
  • Xác định xem phần mềm có phù hợp với nhu cầu sử dụng và đáp ứng yêu cầu nghiệp vụ không.
  • Kiểm tra xây dựng đúng sản phẩm chưa ?
  • Được thực hiện cùng với việc chạy phần mềm.
  • Bao gồm tất cả các kỹ thuật test động Ví dụ bao gồm tất cả các loại test như smoke test, regression test, functional test, systems test và UAT

3. Verification Và Validation trong các giai đoạn khác nhau của vòng đời phát triển

Một vòng đời phát triển có các giai đoạn khác nhau. Verification và validation được thực hiện trong từng giai đoạn của vòng đời.

* Giai đoạn lập kế hoạch:

  • Xác minh hợp đồng
  • Đánh giá tài liệu khái niệm
  • Phân tích rủi ro

*Giai đoạn phân tích yêu cầu:

  • Đánh giá các yêu cầu phần mềm
  • Đánh giá / phân tích các giao diện
  • Lập kế hoạch systems test
  • Lập kế hoạch Acceptance test

*Giai đoạn thiết kế:

  • Đánh giá thiết kế phần mềm
  • Đánh giá / Phân tích giao diện (UI)
  • Lập kế hoạch Integration test
  • Lập kế hoạch Component test
  • Tạo test design

*Giai đoạn triển khai:

  • Đánh giá source code
  • Đánh giá tài liệu
  • Tạo test case
  • Tạo test proceduce
  • Thực hiện các component test case

*Giai đoạn test:

  • Thực hiện các system test case
  • Thực hiện các acceptance test case
  • Update tracebility metrics
  • Phân tích rủi ro

*Giai đoạn cài đặt và kiểm tra:

  • Kiểm tra việc cài đặt và cấu hình
  • Kiểm tra lần cuối cài đặt candidate build (bản build phát hành nội bộ)
  • Tạo test report cuối cùng

*Giai đoạn hoạt động:

  • Đánh giá những hạn chế mới
  • Đánh giá những đề xuất thay đổi

*Giai đoạn bảo trì:

  • Đánh giá các bất thường
  • Đánh giá migration
  • Đánh giá tính năng retrial
  • Đánh giá những đề xuất thay đổi
  • Xác nhận các vấn đề của production

Kết luận Verification và Validation

Các quy trình V & V xác định xem sản phẩm có hoạt động đúng yêu cầu và phù hợp với nhu cầu sử dụng không. Nói một cách đơn giản c Verfification có nghĩa là hoạt động review hoặc kỹ thuật kiểm tra tĩnh và Validation nghĩa là hoạt động thực hiện test thực tế hoặc kỹ thuật kiểm tra động.

Nguồn:https://www.softwaretestinghelp.com/what-is-verification-and-validation/